Các sản phẩm
SHUANGNENG-Sản phẩm
Mặt bích cổ hàn dài
  • Mặt bích cổ hàn dàiMặt bích cổ hàn dài

Mặt bích cổ hàn dài

Mặt bích cổ hàn dài (LWN) là một dạng mặt bích hàn đối đầu mở rộng có cổ, có chiều cao cổ cao hơn đáng kể so với mặt bích hàn đối đầu thông thường. Cổ thường được thiết kế dạng trụ thẳng, chiều cao được điều chỉnh theo đường kính danh nghĩa (DN): khi DN 100 thì chiều cao cổ là 229mm, khi DN>100 là 305mm. Độ dày của thành cổ chuyển dần sang độ dày của thành ống, cải thiện hiệu quả sự phân bổ ứng suất, tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của mặt bích, phù hợp với điều kiện làm việc với áp suất cao, nhiệt độ cao và nhiệt độ thay đổi thường xuyên.
KÍCH CỠ:
DN10(3/8") DN15(1/2") DN20(3/4") DN25(1") DN40 (1-1/2")
DN50(2") DN80(3") DN100(4") DN125(5") DN150(6")
DN200(8") DN250(10") DN300(12") DN350(14") DN400(16")
DN450(18") DN500(20") DN550(22") DN600(24")
Kích thước tùy chỉnh Tham khảo ý kiến ​​chúng tôi


Tiêu chuẩn và vật liệu sản xuất

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn: Chủ yếu tuân theo HG/T20615-2009 (Tiêu chuẩn hóa học Trung Quốc) và ASME B16.5 (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ), đồng thời một số thiết kế cũng tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 7005-1.
Lựa chọn vật liệu: Các vật liệu phổ biến bao gồm thép cacbon, thép không gỉ (như 304/316L), thép hợp kim và thép song công (như 2205). Đối với các điều kiện làm việc đặc biệt, vật liệu hợp kim Hastelloy hoặc titan cũng có thể được sử dụng.
Quy trình sản xuất: Sử dụng quy trình rèn tích hợp hoặc rèn khuôn, kết hợp với xử lý máy tiện CNC có độ chính xác cao để đảm bảo mật độ và độ chính xác kích thước của mặt bích.

Trường ứng dụng

Quy trình sản xuất và công nghệ hàn
Công nghiệp năng lượng và hóa chất: đường ống cao áp lọc dầu, hệ thống lưu trữ và vận chuyển LNG, và các vòng tuần hoàn thiết bị tẩy rửa.
Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra 100% bằng tia X (RT) và siêu âm (UT), kiểm tra áp suất thủy tĩnh lên đến 1,5 lần áp suất làm việc, vật liệu phải được chứng nhận theo EN 10204 3.1.
Tàu thủy và dược phẩm: hệ thống làm mát bằng nước biển, dẫn chất lỏng vô trùng, bề mặt được đánh bóng đạt Ra ≤ 0,8 μm đáp ứng yêu cầu vệ sinh.
Công nghiệp chung: Nồi hơi nhiệt độ cao, bình chịu áp lực và kết nối đường ống cho tải trọng lặp lại.

Quy trình sản xuất và công nghệ hàn

Phương pháp hàn:
Công nghiệp năng lượng và hóa chất: đường ống cao áp lọc dầu, hệ thống lưu trữ và vận chuyển LNG, và các vòng tuần hoàn thiết bị tẩy rửa.
Hàn hồ quang chìm tự động (SAW): Thích hợp cho hàn xuyên hai mặt của mặt bích có đường kính lớn, không cần làm sạch gốc, hiệu quả cao và tỷ lệ đạt tiêu chuẩn mối hàn là 98%.
Hàn hồ quang chìm tự động (SAW): Thích hợp cho hàn xuyên hai mặt của mặt bích có đường kính lớn, không cần làm sạch gốc, hiệu quả cao và tỷ lệ đạt tiêu chuẩn mối hàn là 98%.
Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra 100% bằng tia X (RT) và siêu âm (UT), kiểm tra áp suất thủy tĩnh lên đến 1,5 lần áp suất làm việc, vật liệu phải được chứng nhận theo EN 10204 3.1.

Phân tích ưu điểm và nhược điểm

Thuận lợi:
Khả năng chịu tải cao: Cấu trúc cổ phân tán ứng suất, giảm nguy cơ rò rỉ và phù hợp với hệ thống áp suất cao trên PN16MPa.
Lắp đặt dễ dàng: hàn tại chỗ giúp loại bỏ quá trình kiểm tra đường hàn, đặc biệt phù hợp với các thiết bị mô-đun có không gian hạn chế.
hạn chế:
Chi phí cao: Khối lượng công việc hàn lớn, tiêu thụ que hàn cao và chu trình xử lý dài.
Khả năng chống mỏi yếu: Không nên dùng cho đường ống thường xuyên bị uốn cong hoặc thay đổi nhiệt độ đột ngột.



Thẻ nóng: Mặt bích cổ hàn dài, Trung Quốc, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy
Gửi yêu cầu
Thông tin liên lạc
  • Địa chỉ

    Số 4516, Binhai 3 Đường 8, Phố Xinghai, Quận Longwan, Thành phố Wenzhou, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

  • điện thoại

    +86-577-85886898

VẬT LIỆU:
THÉP KHÔNG GỈ
A-182 - F-304
Lớp kép 304/304L
Lớp kép 316/316L
316
304H
Lớp kép 304/304H
Lớp kép 316/316H
316H
309
310
317L
321
347
347H
904L
TRẠNG THÁI DUPLEX
F51/2205
F53/2507
THÉP CARBON
ASTM/ASME
SA-105
A-350
LF-2
LF-3
A694
SA-516-70
A36
TITAN
Gr2
Gr12
HỢP KIM CHROME
A-182-F-1
F-5
F-6
F-9
F-91
F-11
F-12
F-22
NHÔM
3003
6061
5083
các lớp khác theo yêu cầu
HASTALLOY
B-2
C-276
G
X
C-22
INCONEL
600
601
625
718
TIỀN
400
ĐỒNG
90/10 (C70600)
70/30 (C71500)
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy
Reject Accept